Lâm Phong Nhân Vật Chính Trong Thái Cổ Long Tượng Quyết

Lâm Phong nhân vật chính trong Thái Cổ Long Tượng Quyết của tác giả Vượng Tử Lão Man Đầu.

Thời đại Thái Cổ, cường giả như mây, có cự phách Yêu tộc, ngửa mặt lên trời gầm thét phá vỡ Nhật Nguyệt Tinh Thần, có Đại Đế nhân tộc vô thượng, phất tay trảm vỡ vạn cổ trời xanh. Còn có Thái Cổ Long Tượng chưởng quản ức vạn Tinh vực, thống trị Chư Thiên Vạn Giới.

Thời đại Thái Cổ chấm dứt, thần thuật Thái Cổ Long Tượng Quyết mạnh mẽ nhất thời đại đó liền biến mất không thấy.

Cho tới ngày nay, Thái Cổ Long Tượng Quyết đã thất truyền ức vạn năm.

Trải qua vô tận tuế nguyệt, Lâm Phong, một thanh niên tinh thần sa sút, ngẫu nhiên đạt được  thần thuật mạnh nhất Thái Cổ – Thái Cổ Long Tượng Quyết.

Lâm Phong rời khỏi tiểu trấn hẻo lánh phía bắc xa xôi, bước chân lên con đường tu luyện, tạo lên vô số truyền kỳ.

Đây là một thế giới cường giả như rừng, vạn tộc tranh phong. Đại địa bao la mờ mịt, Lâm Phong bằng vào Thái Cổ Long Tượng Quyết, chiến thiên đấu Địa, quét ngang cường giả Chư Thiên, dương danh vạn giới.

Thông Tin Cơ Bản Về Lâm Phong 

  • Tên: Lâm Phong.
  • Nguyên thần: Thập Tọa (Một chủ, chín phó).
  • Cảnh giới võ đạo: Tạo Vật Chủ.
  • Cảnh giới linh hồn: Tạo Vật Chủ.
  • Thân thể: Tạo Vật Chủ.
  • Võ Hồn: Thôn Phệ Võ Hồ (bốn lần tiến hóa).

Huyết Mạch Của Lâm Phong

Bất Tử Huyết Mạch

  • Tử Vong Cửu Bộ.
  • Kim Sắc Tiểu Nhân.
  • Niết Bàn Trọng Sinh.
  • Sinh Tử Luân Hồi.
  • Triệu Hoán Tiên Tổ.
  • Tích Huyết Trùng Sinh.
  • Bất Tử Chi Hồn.
  • Cảm Ngộ Bất Tử Chi Chủ

Chúa tể huyết mạch

  • Chúa Tể Chi Nhận.
  • Thần Bí Đạo Cung.
  • Thần Bí Hư Ảnh.
  • Chủ Tể Chi Tổ.
  • Chư Thế Chiến Ca
  • Tử Vong Chú Thuật.
  • Liệt Thần Thiên Công
  • Kính Hoa Ảnh.
  • Sáng Thế Kỷ.

Vận mệnh huyết mạch

  • Vận Mệnh Chi Kiếm.
  • Vận Mệnh Khuy Tham.
  • Nghịch Thiên Cải Mệnh.
  • Vòng Quay Vận Mệnh.
  • Kính Vận Mệnh.
  • Vận Mệnh Phân Thân.
  • Vận Mệnh Chi Thể.
  • Vận Mệnh Bất Tử Chi Thân.

Thác Hoang Huyết Mạch

Quan Hệ Nhân Mạch Của Lâm Phong

  • Phụ thân: Lâm Bại Thiên, Bất Tử gia tộc, Vận Mệnh huyết mạch.
  • Mẫu thân: Kỷ Long Nhi, chúa tể Đế tộc.

Trận Pháp Của Trận Pháp

Thiên Sư Nhất Mạch: 

  • Thạch Hoàng Kinh.
  • Thạch Hoàng Bộ.
  • Bát Quái Đồ.
  • Biện Thạch Kinh
  • Cấm Thần Bát Phong.
  • Bát Phương Thế Giới.
  • Đoạt Thiên Chi Thuật.
  • Điểm Kim Nhất Chỉ.
  • Đoạt Thiên Khống Trận Quyết.

Dung Hợp Bảo Vật

  • Mộc chi thụ, Huyết Sắc cổ thụ, Long hồn Long Hoàng, Bàn Cổ Ấn Ký, Chân Long Phù Văn, Tiên Liên, Ma Liên, Ma Tha luyện vào đan điền.
  • Đế Hoàng, Bạch Hổ, Long Tượng Bản Nguyên Thánh Cốt luyện vào  ngực, chân, cánh tay phải.
  • Tử Vong Chi Mâu: luyện vào mắt trái.
  • Vạn Ác Chi Tâm: luyện vào trái tim.

Phân Thân Của Trận Pháp

  • Cửu Khiếu Thạch Nhân.
  • Cửu Hoàng Phân Thân: Huyền Vũ, Cùng Kỳ, Bạch Hổ, Thao Thiết, Hỏa Phượng Hoàng, Thiên Nhãn Yêu Xà, Hư Không Thần Thú, Quang Minh Thiên Sử, Kim Sí Đại Bằng Điểu.
  • Trớ Chú Chi Chủ Quá Khứ Thân.
  • Thác Hoang Đại Ma Thai.

Sáng Tạo Công Pháp

  • Lục Đạo Luân Hồi Thiên công.

Sáng Tạo Thần Thông

  • Chí Tôn Luân Hồi Quyền.

Linh Hồn Bí Thuật

  • Lục Áp Quan Tinh Đồ.
  • Tam Thiên Luyện Thần Quyết.
  • Chung Cực Linh Hồn Áo Nghĩa.
  • Thái Nguyên Thượng Tôn Trảm hồn.

Công Pháp Tu Luyện Của Trận Pháp

  • Đạo Tàng.
  • Bát Cửu Huyền Công.
  • Thái Cổ Long Tượng Quyết.
  • Hỗn Độn Kinh Lạc Đồ.
  • Chúa Tể Quan Tưởng Pháp.
  • Hỗn Nguyên Hoàn Vũ bí quyết.
  • Đại Vũ Trụ Âm Dương công.
  • Đại Thiên Đại Tự Tại thần công.
  • Đạo Tự : Diệt, Tử, sinh..
  • Cửu Bí Đạo Giáo: Lâm, Binh.
  • Lục Tự Chân Ngôn.

Tiên Kinh

  • Tam Thiên Tiên Kinh.

Đại Đạo

  • Tam Thiên Đại Đạo.

Thần Thông Của Trận Pháp

  • Bổ Thiên Thuật
  • Hư Huyễn Chú.
  • Nhân Vương Quyền.
  • Vạn Cổ Giai Không
  • Đệ Nhất Trật Tự.
  • Kỷ Nguyên Linh Phù.
  • Lục Đạo Luân Hồi.
  • Vấn Thiên Nhất Chiến.
  • Kiên Như Bàn Thạch.
  • Vĩnh Hằng Tinh Phong.
  • Mệnh Huyền Nhất Tuyến.

Pháp Bảo Bổn Mạng Của Trận Pháp

  • Pháp bảo chuẩn tạo vật: Hỗn Nguyên Tán, Thánh giáp, 36 Trúc Kiếm.
  • Cổ Binh Khí: Trấn Hồn Linh, Tác Mệnh Tiên, Huyết Ma Kính, Hỗn Độn thạch, Hỗn Độn Cổ Đăng.

Pháp Bảo Của Trận Pháp

  • Thiên Ma Đồ.
  • Tứ Phương Thần Ấn.
  • Hắc Long Kiếm.
  • Thái Thượng Kiếm Trủng.
  • Cổ binh khí: 3 kiện phòng ngự, 19 kiện công kích.
  • Cửu Hoàng đồ.
  • Thôn Thiên bình.
  • Tâm Ý Chi Môn.
  • Vong Linh Chi Thư.
  • Diệt Thế Thủ Sáo.
  • Chúa Tể Chi Khải.
  • Phượng Hoàng Thuẫn Bài.

Truyền Thừa Không Gian

  • Luân Hồi Ma Điện.
  • Trọng Lâu Ma Điện.
  • Thần Đạo Tiên Điện.

Bảo Đỉnh

  • Tứ Hung Đỉnh.
  • Cửu Long đỉnh.
  • Tử Long Đỉnh.
  • Nguyên Thủy Ma Đỉnh.
  • Hoàng Kim Diệt Thế Đỉnh.

Đồng Bọn Của Trận Pháp

  • Độc Tổ.
  • A Long Tác.
  • Hạ Đông Hoàng.
  • Tà Tôn Thánh Giả.
  • Đại Ngục Ma Thánh.

Kỳ Vật Của Trận Pháp

  • Thạch Kinh.
  • Tâm Bàn.
  • Tạo Vật Thạch.
  • Vạn Binh Thụ.
  • Vạn Linh Bút.
  • Thiên sư kính.
  • Thiên Sư Chủy Thủ.
  • Hiện Tại Chi Kính.
  • Vị Lai Chi Kính.
  • Thời gian chi kính.
  • Thần Bí Thiết Hạp.
  • Bát Tiên Quá Hải Đồ.
  • Địa Hoàng Thư.
  • Cao Phảng Phong Thần bảng.
  • Hà Đồ Lạc Thư.
  • Ngũ Đại Ma Bảo.

Thiên Hỏa

  • Hổ Mãng Thôn Thiên Hỏa
  • Chu Thiên Hoàn Vũ Hỏa.
  • Hắc Diễm Phệ Thần Hỏa.
  • Thanh Long Chân Hỏa.
  • Tịch Diệt Thiên Hỏa.
  • Luân Hồi Bất Diệt Hỏa.
  • Địa Ngục U Minh Hỏa.
  • Tuyết Linh Cốt Hỏa.
  • Kim Long Thần Diễm Hỏa.
  • Hắc Diễm Phần Thần Hỏa.
  • Tử Diễm Địa Tâm Hỏa

Bá Khí

Một loại năng lực đặc biệt, có thể dùng công kích, phòng ngự, tạo ra uy thế chấn nhiếp. Bá Khí có thể thông qua tu luyện đạt được, muốn tu luyện ra Bá Khí cần học 9 loại thế, lại 9 loại thế đó dung hội quán thông tạo thành Bá Khí. Bá Khí chia làm 9 loại màu sắc: trong suốt, bạch, hồng, cam, hoàng, lục, thanh, lam, tử.

Một Bá Khí Của Lâm Phong

  • Kỷ Nguyên Bá Khí (Hoàng Sắc).
  • Thanh Long Bá Khí (Thanh sắc).
  • Bạch Hổ Bá Khí (Thanh sắc).
  • Phệ Thiên Bá Khí (Tử Sắc).
  • Chúa tể Bá Khí (Tử Sắc).
  • Thái Thượng Diệt Thế Bá Khí (Tử Sắc).
  • Thương Thiên Bá Khí (vượt qua Tử Sắc).

Linh Sủng Của Trận Pháp

  • Bối Bối: hông biết chủng tộc.
  • Tiểu Hắc: U Linh Thú.
  • Tiểu Long: long tộc.
  • Bạch Ngọc Thiềm Thử.
  • Thái Cổ Hoàng Điệp.

Cảnh Giới Võ Đạo

Nhân Cấp:

  • Vũ Giả.
  • Vũ Sư.
  • Vũ Tương.
  • Vũ Vương.

Địa Cấp: 

  • Âm Dương.
  • Tạo Hóa.
  • Sinh Tử.
  • Luân Hồi.

Thần cảnh:

  • Hư Thần.
  • Thần Hỏa.
  • Chân Thần.
  • Thiên Thần.
  • Cự Thần.

Chuẩn Đế: 99 tầng.

Đại Đế: Thần Đế, Tiên Đế, Đế quân, Đế Tông, Đế Tôn, Thánh Đế, Đế chủ.

Tiên: 

  • Hư Tiên: Tán tiên, Nhân tiên, Địa tiên, Thiên tiên.
  • Chân Tiên: Nguyên Tiên, Đạo tiên, Kim Tiên, Thánh Tiên.

Thánh Cảnh: Nhập Thánh, Tiểu Thánh, Đại Thánh, Thánh Vương, Đạo Thánh, Tiên Thánh, Vạn Thánh, Thần Thánh, Thánh chủ.

Chuẩn Siêu Việt.

Siêu Việt: Dương Thần, Hợp Đạo, Hỗn Nguyên, Nghịch Thiên, Bất Tử.

Chuẩn Tạo Vật Chủ.

Tạo Vật Chủ cảnh giới (7 trọng thiên):

  • Thiên đạo áo nghĩa.
  • Sinh Tử áo nghĩa.
  • Thời Không áo nghĩa.
  • Vũ trụ áo nghĩa.
  • Chí Thượng Áo Nghĩa.
  • Chân Ngã áo nghĩa.
  • Khai Hoang áo nghĩa.

Chức Nghiệp Phụ Trợ

  • Linh Trận Sư.
  • Luyện dược sư.
  • Đoán Tạo Sư.
  • Luyện kim sư.
  • Độc Sư.

Hỏa Diễm

Có 3 loại hỏa diễm: Thiên Hỏa, Địa Hỏa, Yêu Hỏa.

  • Yêu Hỏa là hỏa diễm trong cơ thể yêu thú, bổn nguyên chi Hỏa của Yêu thú.
  • Địa Hỏa tồn tại sâu trong đại địa, sâu trong đại địa đản sinh ra Hỏa diễm vô cùng cường đại.
  • Thiên Hỏa tồn tại cùng với Khai Thiên Tích Địa, cùng Thiên Địa thai nghén mà thành Hỏa diễm. Bên trong Chư Thiên, có 72 loại Thiên Hỏa, mỗi loại Thiên Hỏa đại biểu cho lực lượng chí cao vô thượng.

Thiên Hỏa bảng đã biết: 

+ Bài danh thứ 5 : Cực Âm Ma Hỏa.

  • 6: Chu Thiên Hoàn Vũ Hỏa – Lâm Phong sở hữu.
  • 7: Đại Nhật kim tinh Hỏa – Bạch Uyển Du sở hữu.
  • 8: Hắc Diễm Phệ Thần Hỏa – Lâm Phong.
  • 10: Thanh Long Chân Hỏa – Lâm Phong.
  • 14: Tịch Diệt Thiên Hỏa – Lâm Phong.
  • 17: Luân Hồi Bất Diệt Hỏa – Lâm Phong.
  • 22: Long Xà Diễm Nhật Hỏa.
  • 24: Địa Ngục U Minh Hỏa – Lâm Phong.
  • 30: Tuyết Linh Cốt Hỏa – Lâm Phong.
  • 39: Liệt Diễm Tử Tâm Hỏa – Ngô Cương.
  • 42: Kim Long Thần Diễm Hỏa – Lâm Phong.
  • 65: Hắc Diễm Phần Thần Hỏa – Lâm Phong.
  • 67: Tử Diễm Địa Tâm Hỏa – Lâm Phong.

Cấp Bậc Pháp Bảo

Linh khí, Bảo khí, đạo khí, thần khí, Đế khí, Tiên khí, Thánh khí, chuẩn Cổ Binh Khí, Cổ Binh Khí, chuẩn Tạo Vật Chủ, Tạo Vật Chủ.

36 chuôi thạch Kiếm:

Thiên Khôi Kiếm, Thiên Cương Kiếm, Thiên Cơ Kiếm, Thiên Nhàn Kiếm, Thiên Dũng Kiếm, Thiên Hùng Kiếm, Thiên Mãnh Kiếm, Thiên uy Kiếm, Thiên Anh Kiếm, Thiên Quý Kiếm, Thiên Phú Kiếm, Thiên Mãn Kiếm, Thiên cô Kiếm, Thiên Thương Kiếm, Thiên Lập Kiếm, Thiên Tiệp Kiếm, Thiên Ám Kiếm, Thiên Hữu Kiếm, Thiên không Kiếm, Thiên Tốc Kiếm, Thiên Dị Kiếm, Thiên Sát Kiếm, Thiên Vi Kiếm, Thiên Cứu Kiếm, Thiên Thối Kiếm, Thiên Thọ Kiếm, Thiên Kiếm Kiếm, Thiên Cánh Kiếm, Thiên tội Kiếm, Thiên Tổn Kiếm, Thiên Bại Kiếm, Thiên Lao Kiếm, Thiên Tuệ Kiếm, Thiên Bạo Kiếm, Thiên Khốc Kiếm, Thiên Xảo Kiếm.

Thần Kiếm Phổ: 

Thần Kiếm phổ ghi lại một trăm lẻ tám loại bảo Kiếm:

  • Luân Hồi Thần Kiếm.
  • Vĩnh Hằng Thần Kiếm.
  • U Minh Ma Kiếm.
  • Thanh Liên Thần Kiếm.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *